I. TÔN LẠNH (Hợp kim nhôm kẽm)
1. THÔNG SỐ VÀ CẤU TẠO:
II. TÔN LẠNH MÀU
1. THÔNG SỐ VÀ CẤU TẠO:
III. THÉP HỘP, ỐNG MẠ KẼM
1. QUY CÁCH:
2. ƯU ĐIỂM
- Bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao thích hợp cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
- Chống oxy hóa, ăn mòn, các tác động của thời tiết khắc nghiệt
- Giá thành rẻ, phù hợp để thiết kế khung nhà xưởng nên được thị trường trong nước rất ưa chuộng.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ VÀ MUA HÀNG :
ĐẶNG HIẾU NGHĨA (Mr)
Nhân viên kinh doanh
Phone: 0939 807 953 - 0918 242 981
Mail: nghiadh@namkimgroup.vn
CTCP THÉP NAM KIM
Đường N1, Cụm sản xuất An Thạnh, P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương
Tel: 0650 3748 848 ( ) Fax: 0650 3748 868
1. THÔNG SỐ VÀ CẤU TẠO:
KHỔ RỘNG : 1200 mm
ĐỘ MẠ : AZ70 , AZ100
ĐỘ DÀY : ĐA DẠNG
BÁO GIÁ: LIÊN HỆ THÔNG TIN BÊN DƯỚI
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN
MẠ LẠNH - JIS G3321
|
||||
TÍNH CHẤT
|
KIỂM TRA
|
PHƯƠNG PHÁP
|
TIÊU CHUẨN NAM KIM
|
KẾT QUẢ
|
Độ bám hợp kim nhôm - kẽm |
Uốn cong
|
ASTM D 4145
|
DT, băng keo 3M
|
Không tróc
|
Va đập |
ASTM D 2794
|
1/2", 1000g, 500mm,
băng keo 3M
|
Không tróc
|
|
Chống mốc trắng
|
Phun sương muối
|
JIS Z 2371
|
72h
|
Xuất hiện: < 5%
|
Độ cứng |
Độ cứng |
Rockwell |
Máy đo, tuỳ theo phân loại |
Tôn mềm: 35 - 65 HRB
|
Tôn cứng: Min 85 HRB
|
||||
Độ bền kéo |
Ứng suất |
JIS Z 2241 |
Máy đo, tuỳ theo phân loại |
Tôn mềm: 270 - 400N/mm2
|
Tôn cứng: Min 500N/mm2
|
3. TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI:
- Chống nóng tốt, chịu nhiệt cao.
- Bền hơn các loại tôn kẽm thông thường.
- Tính năng chống ăn mòn cao,, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt sáng đẹp, chống ố - oxy hóa hiệu
quả, giảm các bong tróc, trầy xước trong quá trình dập, cán.
1. THÔNG SỐ VÀ CẤU TẠO:
KHỔ RỘNG : 1200 mm
ĐỘ MẠ : AZ30 (30g/m2)
ĐỘ DÀY : ĐA DẠNG
BÁO GIÁ: LIÊN HỆ THÔNG TIN BÊN DƯỚI
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN
LẠNH MÀU- JIS G3322
|
||||
TÍNH CHẤT
|
KIỂM TRA
|
PHƯƠNG PHÁP
|
TIÊU CHUẨN NAM KIM
|
KẾT QUẢ
|
Chống ăn mòn
|
Phun sương muối
|
ASTM B 117
JIS Z 2371 |
NaCl 5%, 500h
|
Ăn mòn
|
Chịu thời tiết
|
Kiểm tra Q.U.V
|
ASTM D 4587
JIS K 5600 |
QUV, 500h
|
E < 0,5 duy trì độ
bóng > 90%
|
Độ cứng
|
Xước bút chì
|
ASTM D 3363
JIS S 6006 |
Mitshubishi, min 3H,
1kg/cm2
|
Không trầy xước
|
Chịu dung môi
|
Chà búa
|
ASTM D 5402
|
100 x 2,1kg/cm2
|
Không tróc sơn
|
Uốn cong
|
ASTM D 4145
|
max 2T, băng keo 3M
|
Không tróc sơn
|
|
Va đập
|
ASTM D 2794
|
1/2", 1000g, 500mm,
băng keo 3M
|
Không tróc sơn
|
|
Độ bám sơn
|
C.C.E.T
|
ASTM D 3359
|
100 x 1m2,
băng keo 3M
|
Không tróc sơn
|
Độ bóng
|
Máy đo Elcometer 406
|
ASTM D 523
|
Góc 60o
|
25+5
45-5 75+5 |
3. MÀU SẮC
4. ƯU ĐIỂM
- Nhiều màu sắc, chịu được nhiều loại thời tiết.
- Chống nóng tốt.
- Sản phẩm bền hơn các loại tôn kẽm thông thường gấp nhiều lần.
- Chống nóng tốt.
- Sản phẩm bền hơn các loại tôn kẽm thông thường gấp nhiều lần.
1. QUY CÁCH:
BÁO GIÁ: LIÊN HỆ THÔNG TIN BÊN DƯỚI
BÁO GIÁ: LIÊN HỆ THÔNG TIN BÊN DƯỚI
- Bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao thích hợp cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
- Chống oxy hóa, ăn mòn, các tác động của thời tiết khắc nghiệt
- Giá thành rẻ, phù hợp để thiết kế khung nhà xưởng nên được thị trường trong nước rất ưa chuộng.
ĐẶNG HIẾU NGHĨA (Mr)
Nhân viên kinh doanh
Phone: 0939 807 953 - 0918 242 981
Mail: nghiadh@namkimgroup.vn
CTCP THÉP NAM KIM
Đường N1, Cụm sản xuất An Thạnh, P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương
Tel: 0650 3748 848 ( ) Fax: 0650 3748 868
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét